STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Quy mô dự án
|
Vốn đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn gốc đất
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
01
(Trang 1)
|
Khu đô thị kết hợp dịch vụ du lịch đa chức năng Hội An
|
Phường Thanh Hà và Cẩm Phô, TP Hội An
|
63,1
|
Đầu tư khu đô thị, thương mại dịch vụ và du lịch.
|
NĐT đề xuất
|
Đất hỗn hợp
|
Chưa GPMB
|
02
(Trang 3)
|
Khu đô thị kết hợp dịch vụ du lịch Hậu Xá – Long Tuyền Hội An
|
Phường Thanh Hà và Cẩm Phô, TP Hội An
|
24,6
|
Đầu tư khu đô thị, thương mại dịch vụ và du lịch.
|
NĐT đề xuất
|
Đất hỗn hợp
|
Chưa GPMB
|
03
(Trang 5)
|
Khu đô thị, dịch vụ du lịch Đồng Nà – Bến Trễ Hội An
|
Xã Cẩm Hà, TP. Hội An
|
10
|
Đầu tư khu đô thị cao cấp, dịch vụ du lịch gắn với các loại hình dịch vụ đặc thù của TP Hội An
|
NĐT đề xuất
|
Đất hỗn hợp
|
Chưa GPMB
|
04
(Trang 7)
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái hồ Thạch Bàn
|
Xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên
|
450
|
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, cung cấp các dịch vụ du lịch, lưu trú, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
|
2.500
|
Người dân quản lý
|
Chưa GPMB
|
05
(Trang 9)
|
Khu thương mại dịch vụ du lịch dọc tuyến đường Tỉnh Thủy - Thượng Thanh
|
Xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ
|
96
|
Đầu tư xây dựng khu phức hợp thương mại dịch vụ du lịch
|
NĐT đề xuất
|
Đất nông nghiệp và đất ở, đất trồng cây hàng năm dân do người dân quản lý và các loại đất khác
|
Chưa GPMB
|
06
(Trang 11)
|
Khu bảo tồn sinh thái kết hợp du lịch sông Đầm
|
Xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ
|
621
|
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, cung cấp các dịch vụ du lịch, lưu trú, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
|
NĐT đề xuất
|
Đất nông nghiệp, mặt nước và các loại đất khác
|
Chưa GPMB
|
07
(Trang 13)
|
Khu đô thị, thương mại du lịch Bình Minh
|
Xã Bình Minh và xã Bình Đào, huyện Thăng Bình
|
80
|
Đầu tư khu đô thị du lịch dịch vụ dọc đường Võ Chí Công và khai thác tối đa lợi thế mặt biển, dịch vụ nhà hàng khách sạn, khu vui chơi giải trí
|
NĐT đề xuất
|
Chưa xác định
|
Chưa GPMB
|
08
(Trang 15)
|
Làng du lịch, sinh thái cộng đồng Hồ Cao Ngạn
|
Xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình
|
10
|
Đầu tư các khu nhà hàng, vui chơi giải trí kết hợp cùng các cơ sở lưu trú được bố trí trong khu vực nhà dân
|
NĐT đề xuất
|
Đất hỗn hợp
|
Chưa GPMB
|
09
(Trang 17)
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng sinh thái Hồ Phú Ninh
|
Xã Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
500
|
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, cung cấp các dịch vụ du lịch, lưu trú, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
|
NĐT đề xuất
|
RSX, Rừng phòng hộ, đất của dân
|
Đất rừng trồng, đất màu và diện tích mặt nước lòng hồ
|
10
(Trang 19)
|
Khu đô thị, du lịch, dịch vụ ven sông, ven biển Bình Nam
|
Xã Bình Nam, huyện Thăng Bình
|
550
|
Đầu tư khu dân cư du lịch dịch vụ ven sông Trường Giang và khai thác tối đã lợi thế mặt biển, dịch vụ nhà hàng khách sạn, khu vui chơi giải trí.
|
10.000
|
RSX, đất do người dân quản lý
|
Chưa GPMB
|
11
(Trang 21)
|
Khu đô thị, dịch vụ kết nối du lịch cộng đồng
|
Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành
|
190
|
Đầu tư xây dựng khu nhà hàng, nghỉ dưỡng ven biển kết hợp với homestay du lịch cộng đồng
|
3.800
|
RSX, đất do người dân quản lý
|
Chưa GPMB
|
12
(Trang 23)
|
Khu đô thị dịch vụ cao cấp Tam Anh
|
Xã Tam Anh Bắc và xã Tam Tiến, huyện Núi Thành
|
1.250
|
Đầu tư xây dựng khu du lịch giải trí cao cấp, trung tâm tài chính, đô thị phục vụ công nghiệp
|
20.000
|
RSX, đất nuôi trồng thủy sản, đất do người dân quản lý
|
Chưa GPMB
|
13
(Trang 25)
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng Tam Hòa
|
xã Tam Hòa và Tam Hải, huyện Núi Thành
|
90
|
Đầu tư xây dựng khu nhà hàng khách sạn ven biển và bến thuyền du lịch
|
1.800
|
RSX, đất do người dân quản lý
|
Chưa GPMB
|
14
(Trang 27)
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng Bình Trung
|
Thôn Bình Trung xã Tam Hải, huyện Núi Thành
|
50
|
Đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng
|
400
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Nuôi trồng thủy sản, rừng ngập mặn
|
15
(Trang 29)
|
Khu phức hợp du lịch, nghỉ dưỡng Tam Hải
|
Thôn Thuận An - Bình Trung xã Tam Hải, huyện Núi Thành
|
120
|
Đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng
|
700
|
Đất rừng phòng hộ, đất ở dân cư (rải rác)
|
Nuôi trồng thủy sản, trồng cây dương liễu, dừa, dân cư (rải rác)
|
16
(Trang 31)
|
Dự án đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp đô thị, Dịch vụ Nam Thăng Bình
|
Xã Bình Trung, Bình Nam, Bình Sa, huyện Thăng Bình
|
655
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp đô thị, dịch vụ
|
|
Đất hỗn hợp
|
Đất rừng phòng hộ, các loại đất trồng cây ngắn ngày, đất lúa, đất ở
|
17
(Trang 32)
|
Dự án đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Tam Anh 3
|
Xã Tam Anh Nam và xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành
|
190
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
|
|
Đất hỗn hợp
|
Đất rừng sản xuất, các loại đất trồng cây hàng năm, đất ở
|
18
(Trang 33)
|
Dự án đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Điện Bàn 1
|
Điện Hòa, Điện Phước, Điện Thọ, Điện Hồng, thị xã Điện Bàn (Nút cao tốc tại Phong Thử)
|
750
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
|
|
Đất hỗn hợp
|
Đất nông nghiệp, trồng lúa nước, nghĩa địa rải rác, suối nhỏ
|
19
(Trang 34)
|
Dự án đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Đại Lộc 1
|
Xã Đại Đồng, Đại Quang, huyện Đại Lộc
|
600
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
|
|
Đất hỗn hợp
|
có 03 cụm công nghiệp đang hoạt động với các nhà máy, có 05 đập nước, suối và đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất dân sinh
|
20
(Trang 35)
|
Dự án đầu tư xây dựng và Kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Thăng Bình 1
|
Xã Bình Phục, Bình Giang, huyện Thăng Bình
|
978
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp
|
|
Đất hỗn hợp
|
Đất công nghiệp, nông nghiệp; đất ở, nghĩa địa
|