STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
CCN Duy Nghĩa 2
|
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên
|
30
|
2
|
CCN Gò Biên
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
30
|
3
|
CCN Đại Phong 1
|
Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc
|
50
|
4
|
CCN Đại Phong 2
|
Xã Đại Phong, huyện Đại Lộc
|
50
|
5
|
CCN Đại Tân 1
|
Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc
|
50
|
6
|
CCN Đại Tân 2
|
Xã Đại Tân, huyện Đại Lộc
|
50
|
7
|
CCN Sông Trà
|
Xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức
|
30
|
8
|
CCN Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức
|
10
|
9
|
CCN An Tráng
|
Xã Bình Sơn, huyện Hiệp Đức
|
5
|
10
|
CCN Việt An
|
Xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức
|
6
|
11
|
CCN Tam Dân
|
Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
44
|
12
|
CCN Tam Lộc
|
Xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh
|
40
|
13
|
CCN Hòa Bình
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
50
|
14
|
CCN Phú Mỹ (giai đoạn 2)
|
Xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
19
|
15
|
CCN Trường Xuân II
|
Phường Trường Xuân, TP Tam Kỳ
|
33
|
16
|
CCN Trường Xuân - Thuận Yên
|
Phường Trường Xuân, TP Tam Kỳ
|
33,3
|
17
|
CCN Rừng Lãm
|
Xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
10
|
18
|
CCN Quý Xuân
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
20
|
19
|
CCN Châu Xuân Tây
|
Xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
50
|
20
|
CCN Ngọc Sơn - Bình Phục
|
Xã Bình Phục , huyện Thăng Bình
|
40
|
21
|
CCN Thái Sơn
|
Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn
|
42
|
22
|
CCN Làng nghề tiểu thủ công nghiệp thủ công mỹ nghệ Đông Khương
|
Xã Điện Phương, thị xã Điện Bàn
|
7,2
|
23
|
CCN Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành
|
20,13
|
24
|
CCN Làng nghề Tam Tiến
|
Xã Tam Tiến, huyện Núi Thành
|
10
|
25
|
CCN Nam Chu Lai – GĐ2
|
Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành
|
17,5
|
26
|
Khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng
|
Huyện Thăng Bình
|
440
|
27
|
Khu công nghiệp Nam Thăng Bình
|
Xã Bình Trung, Bình Nam, Bình Sa, huyện Thăng Bình
|
655
|
28
|
Khu công nghiệp Phú Xuân(giai đoạn 1)
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
108
|