STT
|
Dự án, công trình
|
Địa điểm
|
Quy hoạch cụm công nghiệp (ha)
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Quy hoạch đến năm 2050
|
|
Tổng
|
|
3180,94
|
4103,05
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
|
36,5
|
36,5
|
1,1
|
Cụm công nghiệp Trường Xuân I
|
Phường Trường Xuân
|
16,5
|
16,5
|
1,2
|
Cụm công nghiệp Trường Xuân II
|
Phường Trường Xuân
|
20
|
20
|
2
|
Thành phố Hội An
|
|
40,33
|
40,33
|
1,1
|
Cụm công nghiệp Thanh Hà
|
P. Thanh Hà
|
30,33
|
30,33
|
2,2
|
Cụm công nghiệp Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
10
|
10
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
|
359,65
|
415,05
|
3,1
|
Cụm công nghiệp Thương Tín
|
Xã Điện Nam Đông
|
39,73
|
39,73
|
3,2
|
Cụm công nghiệp Nam Dương
|
Xã Điện Nam Đông
|
46,18
|
46,18
|
3,3
|
Cụm công nghiệp An Lưu
|
Xã Điện Nam Đông
|
48,9
|
48,9
|
3,4
|
Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1
|
Xã Điện Thắng Trung
|
52,47
|
52,47
|
3,5
|
Cụm công nghiệp Trảng Nhật 2
|
Xã Điện Hoà
|
25,37
|
25,37
|
3,6
|
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn
|
Xã Điện Tiến
|
45
|
55,4
|
3,7
|
Cụm công nghiệp Bồ Mưng
|
Xã Điện Thắng Bắc
|
10
|
10
|
3,8
|
Cụm công nghiệp Vân Ly
|
Xã Điện Quang
|
10
|
10
|
3,9
|
Cụm công nghiệp Thái Sơn
|
Xã Điện Tiến
|
32
|
42
|
3,10
|
Cụm công nghiệp Làng nghề Đông Khương
|
Xã Điện Phương
|
10
|
10
|
3,11
|
Cụm công nghiệp Tây Điện Bàn
|
Xã Điện Phước
|
40
|
75
|
4
|
Huyện Bắc Trà My
|
86,4
|
156,4
|
4,1
|
Cụm công nghiệp Tinh dầu quế
|
TT Trà My
|
11,4
|
11,4
|
4,2
|
Cụm công nghiệp Trà Kót
|
Xã Trà Kót
|
20
|
50
|
4,3
|
Cụm công nghiệp Trà Giác
|
Xã Trà Giác
|
10
|
10
|
4,4
|
Cụm công nghiệp Suối Trưu
|
Xã Trà Sơn
|
10
|
30
|
4,5
|
Cụm công nghiệp Trà Đông
|
Xã Trà Đông
|
10
|
20
|
4,6
|
Cụm công nghiệp Trà Dương
|
Xã Trà Dương
|
15
|
25
|
4,7
|
Cụm công nghiệp TT Trà My
|
TT Trà My
|
10
|
10
|
5
|
Huyện Đại Lộc
|
|
583,73
|
890,66
|
5,1
|
Cụm công nghiệp Mỹ An
|
Xã Đại Quang
|
20
|
60
|
5,2
|
Cụm công nghiệp Đại Đồng 1
|
Xã Đại Đồng
|
20
|
60
|
5,3
|
Cụm công nghiệp Đại Đồng 2
|
Xã Đại Đồng
|
49,35
|
49,35
|
5,4
|
Cụm công nghiệp Đại An
|
Xã Đại Nghĩa
|
75
|
75
|
5,5
|
Cụm công nghiệp Đại Hiệp
|
Xã Đại Hiệp
|
50
|
50
|
5,6
|
Cụm công nghiệp Đại Nghĩa 2
|
Xã Đại Nghĩa
|
25
|
50
|
5,7
|
Cụm công nghiệp Đại Quang 2
|
Xã Đại Quang
|
55
|
60
|
5,8
|
Cụm công nghiệp Đại Chánh 2
|
Xã Đại Chánh
|
42,51
|
42,51
|
5,9
|
Cụm công nghiệp Ấp 5
|
Xã Đại Nghĩa
|
20,5
|
20,5
|
5,10
|
Cụm công nghiệp Mỹ An 2
|
Xã Đại Quang
|
30
|
60
|
5,11
|
Cụm công nghiệp Đông Phú
|
Xã Đại Hiệp
|
53,3
|
53,3
|
5,12
|
Cụm công nghiệp Đại Nghĩa 1
|
Xã Đại Nghĩa
|
13,07
|
60
|
5,13
|
Cụm công nghiệp Đại Tân 1
|
Xã Đại Tân
|
20
|
40
|
5,14
|
Cụm công nghiệp Đại Tân 2
|
Xã Đại Tân
|
20
|
40
|
5,15
|
Cụm công nghiệp Đại Phong 1
|
Xã Đại Phong
|
20
|
40
|
5,16
|
Cụm công nghiệp Đại Phong 2
|
Xã Đại Phong
|
20
|
40
|
5,17
|
Cụm công nghiệp Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
20
|
40
|
5,18
|
Cụm công nghiệp Tích Phú
|
Xã Đại Hiệp
|
30
|
50
|
6
|
Huyện Đông Giang
|
|
75
|
115
|
6,1
|
Cụm công nghiệp Thôn Bốn
|
Xã 3
|
45
|
75
|
6,2
|
Cụm công nghiệp A Sờ
|
Xã Mà Cooih
|
15
|
20
|
6,3
|
Cụm công nghiệp Jơ Ngây
|
Xã Jơ Ngây
|
15
|
20
|
7
|
Huyện Duy Xuyên
|
|
224,65
|
268,93
|
7,1
|
Cụm công nghiệp Tây An
|
Xã Duy Trung
|
60
|
71
|
7,2
|
Cụm công nghiệp Đông Yên
|
Xã Duy Trinh
|
22
|
20
|
7,3
|
Cụm công nghiệp Tây An 1
|
Xã Duy Trung
|
45
|
60,28
|
7,4
|
Cụm công nghiệp Duy Nghĩa 1
|
Xã Duy Nghĩa
|
47,65
|
47,65
|
7,5
|
Cụm công nghiệp Gò Biên
|
Xã Duy Hòa
|
50
|
70
|
8
|
Huyện Hiệp Đức
|
|
224,01
|
329,01
|
8,1
|
Cụm công nghiệp Bà Huỳnh
|
Xã Sông Trà
|
10
|
10
|
8,2
|
Cụm công nghiệp Sông Trà
|
Xã Sông Trà
|
50
|
50
|
8,3
|
Cụm công nghiệp An Tráng
|
Xã Bình Sơn
|
5
|
5
|
8,4
|
Cụm công nghiệp Quế Thọ
|
Xã Quế Thọ
|
9,93
|
9,93
|
8,5
|
Cụm công nghiệp Quế Thọ 2
|
Xã Quế Thọ
|
5
|
10
|
8,6
|
Cụm công nghiệp Tân An
|
Thị trấn Tân An
|
5,29
|
5,29
|
8,7
|
Cụm công nghiệp Gò Hoang
|
Xã Bình Lâm
|
5,99
|
5,99
|
8,8
|
Cụm công nghiệp Quế Thọ 3
|
Xã Quế Thọ
|
18
|
18
|
8,9
|
Cụm công nghiệp Việt An
|
Xã Bình Lâm
|
9,8
|
9,8
|
8,10
|
Cụm công nghiệp Hiệp Hòa
|
Xã Hiệp Hoà
|
10
|
10
|
8,11
|
Cụm công nghiệp Vườn Lục
|
Xã Bình Lâm
|
5
|
5
|
8,12
|
Cụm công nghiệp Sông Trà 2
|
Xã Sông Trà
|
30
|
70
|
8,13
|
Cụm công nghiệp Sông Trà 3
|
Xã Sông Trà
|
20
|
30
|
8,14
|
Cụm công nghiệp Tân Bình
|
TT Tân Bình
|
20
|
30
|
8,15
|
Cụm công nghiệp Quế Thọ 4
|
Xã Quế Thọ
|
20
|
60
|
9
|
Huyện Nam Giang
|
|
67,2
|
82,2
|
9,1
|
Cụm công nghiệp Thôn Hoa
|
TT Thạch Mỹ
|
37,2
|
42,2
|
9,2
|
Cụm công nghiệp Cà Đăng
|
Xã Cà Đăng
|
30
|
40
|
10
|
Huyện Nam Trà My
|
36
|
36
|
10,1
|
Cụm công nghiệp Trà Mai - Trà Don
|
Xã Trà Don
|
10
|
10
|
10,2
|
Cụm công nghiệp Trà Nam - Trà Linh
|
Xã Trà Nam
|
14
|
14
|
10,3
|
Cụm công nghiệp Trà Dơn - Trà Leng
|
Xã Trà Dơn
|
12
|
12
|
11
|
Huyện Nông Sơn
|
|
105
|
125
|
11,1
|
Cụm công nghiệp Nông Sơn
|
TT Trung Phước
|
15
|
15
|
11,2
|
Cụm công nghiệp TDP Nông Sơn
|
TT Trung Phước
|
40
|
40
|
11,3
|
Cụm công nghiệp Trung An
|
TT Trung Phước
|
30
|
30
|
11,4
|
Cụm công nghiệp Quế Trung
|
TT Trung Phước
|
30
|
40
|
11,5
|
Cụm công nghiệp Trường Sơn Đông
|
Xã Quế Lâm
|
30
|
40
|
12
|
Huyện Núi Thành
|
|
287,5
|
334,5
|
12,1
|
Cụm công nghiệp Khối 7
|
Thị trấn Núi Thành
|
11,4
|
11,4
|
12,2
|
Cụm công nghiệp Nam Chu Lai
|
Xã Tam Nghĩa
|
60,2
|
60,2
|
12,3
|
Cụm công nghiệp Tam Mỹ Tây
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
50
|
75
|
12,4
|
Cụm công nghiệp Làng nghề Tam Tiến
|
Xã Tam Tiến
|
22
|
40
|
12,5
|
Cụm công nghiệp Nam Chu Lai 2
|
Xã Tam Nghĩa
|
73,9
|
73,9
|
12,6
|
Cụm công nghiệp Tam Mỹ Tây 1
|
Xã Tam Mỹ Tây
|
70
|
74
|
13
|
Huyện Phú Ninh
|
|
250,06
|
284,06
|
13,1
|
Cụm công nghiệp Tam Đàn
|
Xã Tam Đàn
|
15,46
|
15,46
|
13,2
|
Cụm công nghiệp Chợ Lò
|
Xã Tam Thái
|
32,6
|
32,6
|
13,3
|
Cụm công nghiệp Phú Mỹ
|
Xã Tam Phước
|
27,5
|
27,5
|
13,4
|
Cụm công nghiệp Đồi 30
|
Thị trấn Phú Thịnh và xã Tam Dân
|
74,5
|
74,5
|
13,5
|
Cụm công nghiệp Tam Dân
|
Xã Tam Dân
|
35
|
44
|
13,6
|
Cụm công nghiệp Tam Lộc
|
Xã Tam Lộc
|
30
|
40
|
13,7
|
Cụm công nghiệp Hòa Bình
|
Xã Tam Thái
|
35
|
50
|
14
|
Huyện Phước Sơn
|
|
100
|
130
|
14,1
|
Cụm công nghiệp Khâm Đức
|
TT Khâm Đức
|
15
|
15
|
14,2
|
Cụm công nghiệp Phước Hiệp
|
Xã Phước Hiệp
|
45
|
75
|
14,3
|
Cụm công nghiệp Phước Hòa
|
Xã Phước Hòa
|
40
|
40
|
15
|
Huyện Quế Sơn
|
|
309,36
|
418,86
|
15,1
|
Cụm công nghiệp Quế Cường
|
Xã Quế Cường
|
73,45
|
73,45
|
15,2
|
Cụm công nghiệp Đông Phú 1
|
TT Đông Phú
|
46
|
46
|
15,3
|
Cụm công nghiệp Hương An
|
Xã Hương An
|
24,41
|
24,41
|
15,4
|
Cụm công nghiệp Gò Đồng Mặt
|
Xã Quế Thuận
|
35
|
50
|
15,5
|
Cụm công nghiệp Đồng Dài
|
Xã Quế Phú
|
30
|
50
|
15,6
|
Cụm công nghiệp Núi Dàng
|
Xã Quế Mỹ
|
30
|
75
|
15,7
|
Cụm công nghiệp Núi Hương
|
Xã Quế Mỹ
|
45,5
|
75
|
15,8
|
Cụm công nghiệp Làng nghề Đông Phú
|
TT Đông Phú
|
25
|
25
|
16
|
Huyện Tây Giang
|
|
25,75
|
25,75
|
16,1
|
Cụm công nghiệp Ch’nooc
|
Xã Ch'om
|
8,75
|
8,75
|
16,2
|
Cụm công nghiệp Bhalêê
|
Xã Bhalêê
|
5
|
5
|
16,3
|
Cụm công nghiệp A Tiêng
|
Xã Atiêng
|
6
|
6
|
16,4
|
Cụm công nghiệp A Ró
|
Xã Lăng
|
6
|
6
|
17
|
Huyện Thăng Bình
|
|
275
|
295
|
17,1
|
Cụm công nghiệp Hà Lam – Chợ Được
|
Xã Bình Triều
|
75
|
75
|
17,2
|
Cụm công nghiệp Kế Xuyên – Quán Gò
|
Xã Bình Trung
|
10
|
10
|
17,3
|
Cụm công nghiệp Bình An
|
Xã Bình Định Bắc
|
20
|
20
|
17,4
|
Cụm công nghiệp Dốc Tranh
|
Xã Bình Lãnh
|
10
|
10
|
17,5
|
Cụm công nghiệp Rừng Lãm
|
Xã Bình Trị
|
10
|
10
|
17,6
|
Cụm công nghiệp Bình Hoà
|
Xã Bình Giang
|
50
|
50
|
17,7
|
Cụm công nghiệp Quý Xuân
|
Xã Bình Quý
|
20
|
20
|
17,8
|
Cụm công nghiệp Châu Xuân Tây
|
Xã Bình Định Nam
|
40
|
50
|
17,9
|
Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Bình Phục
|
Xã Bình Phục
|
40
|
50
|
18
|
Huyện Tiên Phước
|
|
94,8
|
119,8
|
18,1
|
Cụm công nghiệp Tài Đa
|
Xã Tiên Phong
|
50
|
75
|
18,2
|
Cụm công nghiệp số 1 Tiên Cảnh
|
Xã Tiên Cảnh
|
6
|
6
|
18,3
|
Cụm công nghiệp Rừng Cấm
|
Xã Tiên Hiệp
|
13,8
|
13,8
|
18,4
|
Cụm công nghiệp Tiên Cẩm
|
Xã Tiên Cẩm
|
25
|
25
|
18,5
|
Cụm công nghiệp Phường thuốc - Phú Xuân
|
Xã Tiên Phong, Tiên Mỹ
|
45
|
45
|