STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Khu Khu phi thuế quan gắn với Khu bến cảng Tam Hòa (Thu hút các ngành phục vụ, hậu cần cho dịch vụ vận tải biển, ngành nghề phục vụ phát triển cảng cá, khu chế xuất, kho ngoại quan)
|
Xã Tam Hòa, huyện Núi Thành
|
747
|
2
|
Khu Khu đô thị Chu Lai ( Xây dựng khu dân cư, khu đô thị - dịch vụ hỗn hợp gồm khu chung cư, khu thương mại, dịch vụ giáo dục - đào tạo, y tế, công cộng và các dịch vụ vui chơi, giải trí khác)
|
Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành
|
330
|
3
|
Khu Khu đô thị Tây Bắc sân bay Chu Lai ( Xây dựng khu dân cư, khu đô thị - dịch vụ cao cấp hỗn hợp gồm khu chung cư, khu thương mại, dịch vụ giáo dục - đào tạo chuẩn quốc tế, y tế, công cộng và các dịch vụ vui chơi, giải trí)
|
Xã Tam Quang, xã Tam Nghĩa và thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành
|
313
|
4
|
Khu dịch vụ hậu cần cảng nghề cá Tam Quang
|
Xã Tam Quang, huyện Núi Thành
|
14,7
|
5
|
Trung tâm thương mại trưng bày, giới thiệu, mua bán Sâm Ngọc Linh
|
xã Trà Mai, huyện Nam Trà My
|
8
|
6
|
Trung tâm thương mại tổng hợp
|
Thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức
|
0,4
|
7
|
Trung tâm thương mại tổng hợp
|
Xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức
|
0,2
|
8
|
Khu trung tâm thương mại-dịch vụ tổng hợp; khách sạn
|
Thôn 1, xã Trà Mai, huyện Nam Trà My
|
1
|
9
|
Khu Thương mại tổng hợp
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
7,27
|
10
|
Cửa hàng miễn thuế
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
|
11
|
Kho ngoại quan
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
5,57
|
12
|
Thương mại dịch vụ 1
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
4,5
|
13
|
Thương mại dịch vụ 2
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
4,4
|
14
|
Thương mại dịch vụ 3
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
6,1
|
15
|
Trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp
|
Tiểu khu I, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
25,1
|
16
|
Bến xe trung tâm
|
Tiểu khu II, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
|
17
|
Trạm dừng chân ngắm cảnh (Vọng cảnh) phát triển các loại hình vui chơi giải trí
|
Tiểu khu III, Khu KTCK Nam Giang, huyện Nam Giang
|
6
|
18
|
Trung tâm thương mại
|
Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My
|
0,2
|
19
|
Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn
|
Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My
|
1,2
|
20
|
Quản lý vận hành Khu du lịch DTLS Trung Trung bộ - Nước Oa
|
Xã Trà Tân, huyện Bắc Trà My
|
700
|
21
|
Khu dân cư thị trấn Trà My
|
Thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My
|
40
|
22
|
Xây dựng cảng cá và khu dịch vụ hậu cần Hồng Triều
|
Xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên
|
6
|
23
|
Siêu thị trên địa bàn thị xã Điện Bàn
|
Phường Vĩnh Điện, xã Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
|
24
|
Chuỗi siêu thị mini trên địa bàn thị xã Điện Bàn
|
20 xã phường, thị xã Điện Bàn
|
|
25
|
Khu phức hợp giáo dục- đô thị công nghệ cao
|
Phường An Phú và xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ
|
300
|
26
|
Đường Điện Biên Phủ và cảnh quan hai bên đường đoạn từ Sông Kỳ Phú quảng trường biển
|
Phường An Phú, xã Tam Phú, Tam Thanh, TP Tam Kỳ
|
730
|
27
|
Khu TM DV tuyến đường Tỉnh Thủy - Thượng Thanh
|
Xã Tam Thăng, TP Tam Kỳ
|
100
|
28
|
Khu tổng hợp TMDV thuộc khu dân cư ADB – Trường Đồng
|
Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ
|
1,9
|
29
|
Khu TMDV ngã tư Hùng Vương – Điện Biên Phủ
|
Phường An Xuân, TP Tam Kỳ
|
0,15
|
30
|
Khu TMDV tại Lô B đường Tôn Đức Thắng
|
Phường An Sơn, TP Tam Kỳ
|
0,16
|
31
|
Khu TMDV cuối đường Hồ Nghinh
|
Phường Tân Thạnh, TP Tam Kỳ
|
0,59
|
32
|
Khu TMDV thuộc KDC Nam Tam Thanh
|
Xã Tam Thanh, TP Tam Kỳ
|
0,26
|
33
|
Trung tâm thương mại Tiên Kỳ
|
Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước
|
0,2-0,4
|
34
|
Khu dân cư An Trung-Bình Phước
|
Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước
|
5,3
|
35
|
Khu dân cư bờ Tây sông Tiên
|
Xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước
|
5,7
|
36
|
Chợ Tiên Kỳ
|
Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước
|
0,8
|
37
|
Xây mới Chợ Thơm
|
Xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
0,7
|
38
|
Đập Đại Phong (kết hợp nhà máy nước + du lịch sinh thái)
|
Xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
5
|
39
|
Khu dân cư phía Tây thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
49,9
|
40
|
Khu đô thị sinh thái ven sông Vu Gia
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
28,7
|
41
|
Khu đô thị phía Đông thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
32
|
42
|
Khu dân cư khu 5 thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
40
|
43
|
Khu dân cư khu Giáo Đông thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
35
|
44
|
Khu dân cư khu 3 mở rộng
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
5,5
|
45
|
Khu dân cư khu 3 dọc sông Vu Gia
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
14
|
46
|
Khu dân cư Trung An thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
13,4
|
47
|
Khu đô thị phía Tây sống Vu Gia – Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa,Huyện Đại Lộc
|
10
|
48
|
Khu đô thị dịch vụ du lịch Giao Thủy
|
Xã Đại Hòa, Huyện Đại Lộc
|
21
|
49
|
Khu đô thị Hòa Đông thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
|
61,6
|
50
|
Khu đô thị Hòa An thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
|
225,3
|
51
|
Khu đô thị Nam thị trấn Ái Nghĩa (Khu T12 và mở rộng), thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
|
13
|
52
|
Siêu thị trung tâm thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
|
0,46
|
53
|
Khu phố chợ Đại An
|
Xã Đại An, huyện Đại Lộc
|
4,5
|
54
|
Khu dân cư Song Mỹ
|
Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
6,9
|
55
|
Khu đô thị Nam sông Vu Gia
|
Thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
58,67
|
56
|
Chợ đầu mối thị trấn Ái Nghĩa
|
Thị trấn Ái Nghĩa, Huyện Đại Lộc
|
1,3
|
57
|
Khu dân cư phố chợ - Chợ Lò
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
7
|
58
|
Khu dân cư phố chợ TT Phú Thịnh
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
5
|
59
|
Chợ Cẩm Khê - Tam Phước
|
Xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
3
|
60
|
Chợ Quán Rường - Tam An
|
Xã Tam An, huyện Phú Ninh
|
2
|
61
|
Khu dân cư dọc tuyến ĐH2.PN, TT Phú Thịnh
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
10
|
62
|
Khu đô thị mới Tân Phú
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
43,1
|
63
|
Khu dân cư dọc 2 bên tuyến OFID
|
TT Phú Thịnh, Xã T.Thái, T.Đàn, huyện Phú Ninh
|
15,00
|
64
|
Khu phố chợ Chợ Lò (Khánh Thịnh)
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
6,62
|
65
|
Khu đô thị mới Trung tâm Tam Đàn (Vạn Long)
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
7,96
|
66
|
Khu dân cư chỉnh trang vệt sau 52m, thôn Đàn Hạ
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
8,89
|
67
|
Các khu dân cư mới theo QH vệt TM-DV-DC dọc Quốc lộ 1A
|
Xã Tam Đàn, Xã Tam An, huyện Phú Ninh
|
7,00
|
68
|
Khu DC-TM-DV Cù Lao, Tam Phước
|
Xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
9,00
|
69
|
Khu DC-TM Cây Sanh, thuộc khu trung tâm xã Tam Dân
|
Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
10,00
|
70
|
Khu đô thị mới Tây Yên, xã Tam Đàn (Giáp TT Tam Kỳ)
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
17,5
|
71
|
Khu dân cư Chồi Sũng, xã Tam Đàn (Sát khu TT sát hạch)
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
3,0
|
72
|
Khu DC Nam khu phố chợ trung tâm huyện Phú Ninh
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
27,0
|
73
|
Khu thương mại dịch vụ dọc QL 1A đoạn từ ngã ba Kỳ Lý đến giáp huyện Thăng Bình)
|
Xã Tam Đàn, Tam An, huyện Phú Ninh
|
65
|
74
|
Khu thương mại dịch vụ dọc đường Tam Kỳ - Tam Vinh (OFID)
|
xã Tam Đàn, Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
50
|
75
|
Khu thương mại dịch vụ khu vực phụ cận Hồ Phú Ninh
|
Xã Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
65
|
76
|
Khu thương mại dịch vụ Cây Sanh - Tam Dân
|
Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
75
|
77
|
Khu thương mại dịch vụ đường ngang (Phan Châu Trinh)
|
Xã Tam Dân, TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
5
|
78
|
Siêu thị Mini Tam Dân
|
Xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
0.3
|
79
|
Siêu thị Mini Phú Thịnh
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
0.3
|
80
|
Siêu thị Mini Kỳ Lý
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
0.3
|
81
|
Chợ đầu mối Chợ Lò
|
Xã Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
2
|
82
|
Bến xe trung tâm huyện
|
TT Phú Thịnh, huyện Phú Ninh
|
3.4
|