STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Trồng cây dược liệu gắn với chế biến sản phẩm dược liệu
|
Các xã, thị trấn huyện Đông Giang
|
|
2
|
Trồng rau sạch công nghệ cao
|
Xã Ba, xã Tư, huyện Đông Giang
|
|
3
|
Nuôi cá lồng bè lòng hồ thủy điện A Vương
|
Xã Mà Cooih, huyện Đông Giang
|
10
|
4
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Hiệp Hòa, huyện Hiệp Đức
|
100
|
5
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức
|
120
|
6
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
140
|
7
|
Chăn nuôi bò thịt vỗ béo gắn với phát triển đồng cỏ
|
Xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức
|
50
|
8
|
Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao
|
Xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức
|
70
|
9
|
Chăn nuôi bò tập trung
|
Xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
|
10
|
Dự án trồng Sâm
|
Trà Linh, Trà Cang, Trà Leng, Trà Nam, Trà Don, Trà Tập, Trà Dơn, huyện Nam Trà My
|
10 - 300
|
11
|
Dự án trồng Dược Liệu: Quế, Sa Nhân Tím, Giảo Cổ Lam..
|
Trà Linh, Trà Cang, Trà Leng, Trà Nam, Trà Don, Trà Tập, Trà Dơn, Trà Mai, Trà Vân, Trà Vinh, huyện Nam Trà My
|
500/ xã
|
12
|
Khu nông nghiệp sạch ứng dụng công nghệ cao
|
Xã Phước Chánh, Phước Kim, TT Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
22,52
|
13
|
Khu nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ
|
Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình
|
190
|
14
|
Khu sản xuất và nuôi trông thủy sản tập trung công nghệ cao
|
Xã Bình Hải, huyện Thăng Bình
|
6
|
15
|
Khu Nông nghiệp Công nghệ cao Tam Phú
|
Xã Tam Phú, Tp Tam Kỳ
|
48
|
16
|
Nông nghiệp Công nghệ cao Tam Thăng
|
Xã Tam Thăng, Tp Tam Kỳ
|
3
|
17
|
Trung tâm sản xuất giống nông lâm nghiệp công nghệ cao
|
Xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc
|
5
|
18
|
Khu chăn nuôi tập trung xã Đại Đồng
|
Xã Đại Đồng, huyện Đại Lộc
|
35
|
19
|
Xây dựng Cơ sở giết mổ gia súc tập trung
|
Xã Điện Phương, TX Điện Bàn
|
0,3
|
20
|
Xây dựng Cơ sở giết mổ gia súc tập trung
|
Xã Điện Hòa, TX Điện Bàn
|
0,2
|
21
|
Xây dựng khu giết mổ tập trung xã Quế Xuân 2
|
Xã Quế Xuân 2, huyện Quế Sơn
|
0,5
|
22
|
Xây dựng vùng trồng cây Cao Lương và chế biến các sản phẩm sau thu hoạch của cây Cao Lương
|
Xã Quế Mỹ, huyện Quế Sơn
|
500
|
23
|
Dự án đầu tư xây dựng vùng giống gốc Sâm Ngọc Linh
|
thôn 3, xã Trà Linh, huyện Nam Trà My
|
3
|
24
|
Trồng và chế biến nước uống từ Đảng Sâm
|
Xã Ch"ơm, huyện Tây giang
|
93
|
25
|
Dự án trồng và chế biến các sản phẩm nông sản xuất khẩu
|
Xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn
|
100
|
26
|
Nuôi cá lồng bè hồ thủy điện Sông Tranh 2
|
Hồ thủy điện Sông Tranh 2
|
40
|
27
|
Vùng cây dược liệu Tiên Ngọc
|
Xã Tiên Ngọc, huyện Tiên Phước
|
100
|
28
|
Vườn ươm giống nông lâm nghiệp
|
Xã Tiên Hiệp, huyện Tiên Phước
|
10
|
29
|
Công viên nông dược
|
Xã Tiên Lộc, huyện Tiên Phước
|
15
|
30
|
Trang trại nuôi thủy sản kết hợp trồng rau sạch ứng dụng công nghệ cao và chăn nuôi bò kết hợp nuôi trùn quế theo hướng công nghiệp
|
Xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước
|
15
|
31
|
Phát triển vùng trồng cây Dược liệu
|
Xã Trà Giáp, huyện Bắc Trà My
|
1.000
|
32
|
Bảo tồn và phát triển cây Quế Trà My
|
Huyện Bắc Trà My
|
2.000
|
33
|
Dự án phát triển chăn nuôi tập trung
|
Xã Trà Nú, Trà Giác, Trà Đốc huyện Bắc Trà My
|
232
|
34
|
Dự án phát triển nuôi và chế biến cá lồng bè
|
Lòng Hồ thủy điện Sông Tranh 2, huyện Bắc Trà My
|
2.000
|
35
|
Trồng rừng gỗ lớn
|
Huyện Bắc Trà My
|
5.700
|
36
|
Vùng trồng nguyên liệu cây cao lương
|
Huyện Bắc Trà My
|
2.000
|
37
|
Trồng cây dược liệu kết hợp điện năng lượng mặt trời
|
Xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My
|
200
|
38
|
Đầu tư xây dựng vùng giống gốc cây Sâm Ngọc Linh
|
Xã Trà Linh, huyện Nam Trà My
|
|
39
|
Trồng sâm Ngọc Linh
|
Huyện Nam Trà My
|
|
40
|
Trồng và chế biến cây Quế Trà My
|
Xã Phước Kim, Phước Thảnh, Phước Lộc huyện Phước Sơn
|
|
41
|
Trồng cây dược liệu dưới tán rừng
|
Trên địa bàn huyện Phước Sơn
|
20.000
|
42
|
Chăn nuôi bò thịt
|
Khu C17 xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn
|
30
|
43
|
Trồng Sâm Ngọc Linh
|
Xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn
|
10
|
44
|
Dự án trồng cây SaCha In Chi
|
Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn
|
250
|
45
|
Dự án nuôi cá lồng trên lòng hồ Thủy điện Đak Mi 4
|
Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
20
|
46
|
Dự án trồng dâu nuôi tằm kết hợp du lịch
|
Xã Duy Châu, huyện Duy Xuyên
|
50
|
47
|
Cơ sở chế biến sản phẩm từ chăn nuôi
|
Huyện Duy Xuyên, thị xã Điện Bàn
|
|
48
|
Đầu tư phát triển vùng sản xuất nấm, rau, củ quả an toàn
|
Các huyện đồng bằng
|
50
|
49
|
Xây dựng vùng chuyên canh cây dược liệu gắn với phát triển du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
|
Xã Điện Phương,Thị xã Điện Bàn
|
|
50
|
Dự án tái chế chất thải để sản xuất phân bón hữu cơ phục vụ nền nông nghiệp sạch
|
Xã Điện Tiến, thị xã Điện Bàn
|
|
51
|
Dự án trồng rau sạch
|
Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
15
|
52
|
Dự án chăn nuôi và trồng cây dược liệu
|
Xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
30
|
53
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Tam Phước, Tam Đàn, huyện Phú Ninh
|
120
|
54
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
20
|
55
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Tam Lộc, huyện Phú Ninh
|
200
|
56
|
Cánh đồng mẫu
|
Xã Tam An, huyện Phú Ninh
|
10
|
57
|
Trồng rau an toàn
|
Xã Tam An, huyện Phú Ninh
|
6
|
58
|
Khu vườn ươm Bàu Vang
|
Xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành
|
15
|
59
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành
|
6
|
60
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
Xã Tam Xuân 1, huyện Núi Thành
|
10
|
61
|
Nông trường chè Đức Phú
|
Xã Tam Sơn, huyện Núi Thành
|
20
|
62
|
Khu sản xuất rau sạch, trái cây sạch
|
Xã Tam Sơn, huyện Núi Thành
|
10
|
63
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Xã Tam Sơn, huyện Núi Thành
|
10
|
64
|
Khu nuôi tôm công nghệ cao
|
Xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành
|
65
|